|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tư bản lưu động
Tư bản biểu hiện ở nguyên liệu, dầu mỡ, tiền thuê công nhân..., những thứ này mỗi lần sản xuất chuyển vào sản phẩm, nên mất hết giá trị sử dụng, nhưng một khi đem sản phẩm bán đi, người ta lại mua được nguyên liệu mới, dầu mỡ mới, lại thuê được công nhân.
|
|
|
|